Ý nghĩa của tên Dịu
Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dịu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dịu Đang tăng dần
Tên Dịu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dịu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dịu phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.26% |
2 | Hải Dương | 0.20% |
3 | Bắc Kạn | 0.12% |
4 | Lạng Sơn | 0.10% |
5 | Bắc Ninh | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dịu
Tên Dịu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dịu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dịu là nữ giới:
Thị Dịu, Thu Dịu, Hương Dịu, Hồng Dịu, Huyền Dịu, Ngọc Dịu, Thanh Dịu, Hiền Dịu, Thùy Dịu
Có tổng số 27 đệm cho tên Dịu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dịu.
Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ị
-
-
u
-
Dịu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dịu
- Tính từ có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần
- ánh sáng dịu
- hương hoa bưởi rất dịu
- Tính từ không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu
- dịu giọng
- những lời an ủi làm dịu bớt nỗi đau
Dịu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Dịu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dịu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dịu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dịu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dịu trong thần số học
D | Ị | U |
---|---|---|
9 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học