Ý nghĩa của tên Đỡ
Đỡ là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, biểu thị sự giúp đỡ, nâng đỡ và hỗ trợ. Người sở hữu tên này thường có lòng nhân ái, luôn sẵn sàng dang rộng vòng tay để che chở, giúp đỡ những người xung quanh. Họ có trái tim ấm áp, giàu lòng trắc ẩn và không bao giờ ngần ngại hy sinh lợi ích cá nhân để mang lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đỡ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đỡ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đỡ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đỡ
Tên Đỡ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đỡ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đỡ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đỡ.
Đỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ỡ
-
Đỡ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đỡ
- Động từ giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã
- giá đỡ
- làm rơi lọ hoa may mà lại đỡ được
- đỡ cho bệnh nhân nằm xuống
- Đồng nghĩa: nâng
- Động từ đưa tay đón nhận cái được trân trọng hoặc vật nặng ở người khác
- đỡ lấy món quà
- đỡ bao gạo cho mẹ
- Động từ (Khẩu ngữ) đỡ đẻ (nói tắt)
- bà đỡ
- sắp sinh rồi mà chưa tìm được người đỡ
- Động từ đón để ngăn lại cái có thể gây tổn thương, tổn thất cho mình
- đỡ quả bóng
- đỡ đạn
- giơ tay ra đỡ đòn
- Động từ giúp phần nào để giảm bớt khó khăn, lúng túng
- được mẹ đỡ tội cho
- con bé đã biết làm đỡ việc nhà
- nói đỡ lời
- Động từ giảm nhẹ, bớt đi phần nào sự đau đớn, khó khăn, lúng túng
- ăn tạm cho đỡ đói
- bệnh đã đỡ chút ít
- tổ chức đơn giản cho đỡ tốn kém
- Phụ từ (Phương ngữ) tạm, trong khi không có cách nào tốt hơn
- không có bút bi thì dùng đỡ bút chì
- "Thầy thông lo dọn nhà gấp làm chi; ở đỡ đây với vợ chồng tôi được mà." (HBChánh; 4)
Đỡ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Đỡ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đỡ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đỡ đa phần là mệnh Kim.
Tên Đỡ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đỡ trong thần số học
Đ | Ỡ |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học