Tên Đỡ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đỡ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Đỡ (扡) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Đỡ
Đỡ là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, biểu thị sự giúp đỡ, nâng đỡ và hỗ trợ. Người sở hữu tên này thường có lòng nhân ái, luôn sẵn sàng dang rộng vòng tay để che chở, giúp đỡ những người xung quanh. Họ có trái tim ấm áp, giàu lòng trắc ẩn và không bao giờ ngần ngại hy sinh lợi ích cá nhân để mang lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác. Viết bởi: Từ điển tên - 09/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Đỡ
Giới tính thường dùng
Đỡ là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đỡ đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đỡ
Trong tiếng Việt, Đỡ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đỡ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Đỡ hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đỡ
Mức Độ phổ biến
Tên Đỡ không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.599 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Đỡ được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Đỡ trong tiếng Việt
Định nghĩa Đỡ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã. Ví dụ:
- Giá đỡ.
- Làm rơi lọ hoa may mà lại đỡ được.
- Đỡ cho bệnh nhân nằm xuống.
- Đồng nghĩa: nâng.
- 2. Động từ
Đưa tay đón nhận cái được trân trọng hoặc vật nặng ở người khác. Ví dụ:
- Đỡ lấy món quà.
- Đỡ bao gạo cho mẹ.
- 3. Động từ
(Khẩu ngữ) đỡ đẻ (nói tắt). Ví dụ:
- Bà đỡ.
- Sắp sinh rồi mà chưa tìm được người đỡ.
- 4. Động từ
Đón để ngăn lại cái có thể gây tổn thương, tổn thất cho mình. Ví dụ:
- Đỡ quả bóng.
- Đỡ đạn.
- Giơ tay ra đỡ đòn.
- 5. Động từ
Giúp phần nào để giảm bớt khó khăn, lúng túng. Ví dụ:
- Được mẹ đỡ tội cho.
- Con bé đã biết làm đỡ việc nhà.
- Nói đỡ lời.
- 6. Động từ
Giảm nhẹ, bớt đi phần nào sự đau đớn, khó khăn, lúng túng. Ví dụ:
- Ăn tạm cho đỡ đói.
- Bệnh đã đỡ chút ít.
- Tổ chức đơn giản cho đỡ tốn kém.
- 7. Phụ từ
(Phương ngữ) tạm, trong khi không có cách nào tốt hơn. Ví dụ:
- Không có bút bi thì dùng đỡ bút chì.
- "Thầy thông lo dọn nhà gấp làm chi; ở đỡ đây với vợ chồng tôi được mà." (HBChánh; 4).
Cách đánh vần tên Đỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ỡ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đỡ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đỡ" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: bà đỡ, đỡ đầu, giúp đỡ...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đỡ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đỡ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đỡ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đỡ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 拖: Đỡ đần, giúp đỡ người khác.
- 扡: Đỡ đần, giúp đỡ, nâng đỡ.
- 拕: Đỡ đần, nâng đỡ.
Tên Đỡ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đỡ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đỡ
Chữ cái | Đ | Ỡ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đỡ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đỡ
Ý nghĩa thực sự của tên Đỡ là gì?
Đỡ là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, biểu thị sự giúp đỡ, nâng đỡ và hỗ trợ. Người sở hữu tên này thường có lòng nhân ái, luôn sẵn sàng dang rộng vòng tay để che chở, giúp đỡ những người xung quanh. Họ có trái tim ấm áp, giàu lòng trắc ẩn và không bao giờ ngần ngại hy sinh lợi ích cá nhân để mang lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác.
Tên Đỡ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường, Chăm chỉ, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đỡ cho con.
Tên Đỡ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Đỡ là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đỡ đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Đỡ có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Đỡ không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.599 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Đỡ được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đỡ là gì?
Trong Hán Việt, tên Đỡ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 拖: Đỡ đần, giúp đỡ người khác.
- 扡: Đỡ đần, giúp đỡ, nâng đỡ.
- 拕: Đỡ đần, nâng đỡ.
Trong phong thuỷ, tên Đỡ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đỡ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đỡ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Đỡ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đỡ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ