Ý nghĩa của tên Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đô Đang tăng dần
Tên Đô được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đô phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.17% |
2 | Cà Mau | 0.12% |
3 | Lạng Sơn | 0.11% |
4 | Nam Định | 0.11% |
5 | Hà Tĩnh | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đô
Tên Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đô là nam giới:
Văn Đô, Thành Đô, Minh Đô, Hữu Đô, Đình Đô, Đức Đô, Ngọc Đô, Thanh Đô, Quốc Đô
Các tên đệm cho tên Đô là nữ giới:
Có tổng số 85 đệm cho tên Đô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đô.
Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
Đô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đô
- Tính từ (Khẩu ngữ) vạm vỡ
- thân hình rất đô
- Danh từ (Từ cũ) kinh đô (nói tắt)
- đóng đô
- định đô
- vua Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long
- Danh từ (Khẩu ngữ) đô la (nói tắt)
- chiếc máy tính trị giá hơn nghìn đô
- Danh từ (Khẩu ngữ) liều lượng (thường là chất kích thích) cần thiết đủ để có tác dụng
- uống hai chai mới đủ đô
- một liều chưa đủ đô
Đô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Đô. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đô đa phần là mệnh Kim.
Tên Đô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đô trong thần số học
Đ | Ô |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học