Ý nghĩa của tên Đoán
Tên Đoán có nguồn gốc Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trước hết, Đoán có nghĩa là "phỏng đoán", "giả định", chỉ người có khả năng suy luận, phán đoán nhanh nhạy, thấu hiểu sự việc theo nhiều góc độ. Ngoài ra, Đoán còn mang ý nghĩa "mong đợi", "khao khát", thể hiện sự mong mỏi, ước ao của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn gặp may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Cuối cùng, Đoán còn tượng trưng cho sự "trí tuệ", "thông minh", hy vọng con cái sẽ phát triển toàn diện về trí não, trở thành người thành đạt trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoán
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đoán Đang giảm dần
Tên Đoán được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đoán
Tên Đoán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Đoán. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đoán.
Đoán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đoán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
o
-
-
á
-
-
n
-
Đoán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đoán
- Động từ dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều chủ yếu còn chưa rõ hoặc chưa xảy ra
- đoán tuổi
- đoán trúng bệnh
- đoán mò thế mà đúng
Đoán trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Đoán. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đoán trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đoán đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đoán trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đoán trong thần số học
Đ | O | Á | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học