Từ điển tên

Tên Đông BắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Bắc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đông Bắc.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Bắc

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Bắc

Trong tiếng Việt, từ "bắc" có nghĩa là "phía bắc", "phía hướng về phía bắc". Trong văn hóa phương Đông, hướng bắc được coi là hướng của thiên đàng, của vua chúa, của quyền lực và sự uy nghiêm. Vì vậy, tên "Bắc" mang ý nghĩa của sự cao quý, quyền lực và thành đạt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đông Bắc

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Hạ, Đông Phát, Đông Lượng, Đông Nhã, Đông Thiện, Đông Cường, Đông Rin, Đông Hê, Đông Tây,

Đệm ghép với tên Bắc

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Bắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Bắc, Lê Bắc, Khánh Bắc, Trần Bắc, Trường Bắc, Nam Bắc, Quốc Bắc, Vũ Bắc, Dương Bắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Bắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Bắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Bắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Bắc

Giới tính

Tên Đông Bắc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Bắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Bắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Bắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Bắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Bắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Bắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Bắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Bắc có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Bắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Bắc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Bắc cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Bắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Bắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Bắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Bắc sang thần số học
ĐÔNG BC
61
45723

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Bắc

Tên tiếng Anh cho tên Đông Bắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cody 𨒟𢫣
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 𢫣 - bắc cầu
Leo 冬𢫣
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 𢫣 - bắc cầu
Elliott 鶇𢫣
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 𢫣 - bắc cầu
Conner 疼𢫣
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 𢫣 - bắc cầu
Weston 氭𢫣
  • 氭 - khí độc Rn
  • 𢫣 - bắc cầu
Zane 腖𢫣
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 𢫣 - bắc cầu
Darius 冻𢫣
  • 冻 - đông cứng
  • 𢫣 - bắc cầu
Drake 凍𢫣
  • 凍 - gióng giả
  • 𢫣 - bắc cầu
Demetrius 胨𢫣
  • 胨 - đông (chất albumin)
  • 𢫣 - bắc cầu
Jakob 東𢫣
  • 東 - phía đông, phương đông
  • 𢫣 - bắc cầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Bắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Bắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Bắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Bắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu