Từ điển tên

Tên Đông HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Hạ

Đông Hạ là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện tính cách và vận mệnh của người sở hữu. Tên này được ghép từ hai chữ Hán, "Đông" và "Hạ", mang những ý nghĩa riêng biệt. Chữ "Đông" tượng trưng cho phương đông, nơi khởi đầu của một ngày mới, mang ý nghĩa sự tươi sáng, hy vọng và khởi đầu tốt đẹp. Chữ "Hạ" tượng trưng cho mùa hạ, mùa nóng nực nhưng cũng là mùa của sự phát triển, sung mãn, thể hiện sự nhiệt tình, năng động và sức sống dồi dào. Kết hợp lại, Đông Hạ tượng trưng cho một người có tính cách tràn đầy năng lượng, lạc quan và có sự khởi đầu thuận lợi trong cuộc sống. Họ nhiệt tình, năng động, luôn hướng về phía trước với hy vọng và sự lạc quan. Đông Hạ cũng là người có tinh thần thép, không ngại khó khăn, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Hạ

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đông Hạ

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Phát, Đông Lượng, Đông Nhã, Đông Thiện, Đông Khánh, Đông Bắc, Đông Cường, Đông Rin, Đông Hê,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sông Hạ, Khiêm Hạ, Thế Hạ, Tiến Hạ, Trung Hạ, Cuối Hạ, Tấn Hạ, Hữu Hạ, Đăng Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Hạ

Giới tính

Tên Đông Hạ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Hạ có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Hạ cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Hạ sang thần số học
ĐÔNG H
61
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Đông Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 冬賀
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Alfred 东复
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 复 - phục hồi, phục chức
Carson 𨒟复
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 复 - phục hồi, phục chức
Elliott 鶇复
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 复 - phục hồi, phục chức
Skyler 𨒟贺
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Conner 疼复
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 复 - phục hồi, phục chức
Weston 氭贺
  • 氭 - khí độc Rn
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Zane 腖贺
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Darius 冻复
  • 冻 - đông cứng
  • 复 - phục hồi, phục chức
Drake 凍复
  • 凍 - gióng giả
  • 复 - phục hồi, phục chức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu