Ý nghĩa của tên Động
Tên Động thường được dùng để chỉ người có tính cách năng động, nhanh nhạy và hoạt bát. Họ luôn tràn đầy năng lượng, sẵn sàng đón nhận những thử thách mới và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Những người tên Động thường có óc sáng tạo, biết cách tạo ra những điều mới mẻ và gây ấn tượng với mọi người xung quanh. Họ cũng rất nhiệt tình, thích tham gia các hoạt động xã hội và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Động
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Động Đang tăng dần
Tên Động được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Động. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Động
Tên Động thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Động. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Động là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Động. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Động.
Động trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Động trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ộ
-
-
n
-
-
g
-
Động trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Động
- Danh từ hang rộng ăn sâu vào trong núi
- động Hương Tích
- núi đá vôi có nhiều động
- Danh từ xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam
- động của người Dao
- Danh từ (Khẩu ngữ) nơi tụ tập và hoạt động phi pháp của những kẻ chơi bời, mại dâm, nghiện hút, v.v.
- động lắc
- phá các động mại dâm
- Danh từ (Phương ngữ) dải đồi cát rộng và không cao lắm, thường ở vùng ven biển
- động cát trắng xoá
- Đồng nghĩa: cồn
- Động từ xê dịch phần nào vị trí trong không gian
- ngồi yên không dám động
- gió thổi động cành lá
- Động từ luôn thay đổi vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất theo thời gian
- trạng thái động
- công việc có tính chất động
- Trái nghĩa: tĩnh
- Động từ (hiện tượng thiên nhiên) có những biến đổi mạnh về trạng thái
- biển động dữ dội
- động rừng
- động trời
- Động từ có dấu hiệu không bình thường cho thấy tình hình không yên ổn, cần đề phòng, đối phó
- thấy động, tên gian chuồn mất
- Động từ chạm vào, hoặc có quan hệ tác động trực tiếp
- không ai dám nói động đến hắn
- việc của tôi, đừng có ai động vào
- Đồng nghĩa: đụng
- Động từ làm cho hoạt động
- nhà văn động bút
- Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - hệ quả, cứ có một sự việc, hiện tượng này là xảy ra ngay sự việc, hiện tượng không hay nói liền sau đó
- động làm cái gì là cằn nhằn
- "Không vào nhà thì thôi, động vào nhà là nhòm. Mụ nhòm xó này một tí, nhòm xó kia một tí, rồi lục." (KLân; 5)
- Đồng nghĩa: hễ
Động trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 131 từ ghép với từ Động. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Động trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Động đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Động trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Động trong thần số học
Đ | Ộ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học