Từ điển tên

Tên Du TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con."Du"nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định,có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi."Du Tường", ba mẹ mong muốn con là người thông minh tài giỏi xuất chúng,tương lai gặp nhiều điều tốt lành và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Tường

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Du Tường

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Uyên, Du Vân, Du Yến, Du Mông, Du Vinh, Du Na, Du Lịch, Du Hoa, Du Thạch,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Tường, Giao Tường, Ngân Tường, Nhân Tường, Nhi Tường, Ni Tường, Uy Tường, Uyên Tường, Tá Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Tường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Tường

Giới tính

Tên Du Tường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Tường có tổng cộng 352 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Tường cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 352 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Tường sang thần số học
DU TƯNG
336
4257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Tường

Tên tiếng Anh cho tên Du Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𤗼
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𤗼 - tường đất
Dara 逾𤗼
  • 逾 - du dương
  • 𤗼 - tường đất
Ursula 媮𤗼
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𤗼 - tường đất
Lilith 油𤗼
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𤗼 - tường đất
Tana 游𤗼
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𤗼 - tường đất
Laquita 榆𤗼
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𤗼 - tường đất
Mellissa 渝𤗼
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𤗼 - tường đất
Zina 萸𤗼
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𤗼 - tường đất
Dedra 愉𤗼
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𤗼 - tường đất
Stephaine 腴𤗼
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𤗼 - tường đất

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu