Từ điển tên

Tên Đức ĐángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đáng

Đức Đáng là một cái tên đẹp và ý nghĩa trong tiếng Việt, mang ý nghĩa là người có đức tính đáng quý, đáng trân trọng. Trong xã hội, những người tên Đức Đáng thường được yêu quý và kính trọng vì sự hiền lành, tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người có chí tiến thủ, luôn cố gắng hết mình trong mọi việc và luôn đạt được những thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đáng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đáng

Nghĩa thuần Việt là xứng đáng, hàm nghĩa sự việc tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Đáng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Sử, Đức Bão, Đức Thình, Đức Phùng, Đức Truyện, Đức Cậy, Đức Bùi, Đức Canh, Đức Tơn,

Đệm ghép với tên Đáng

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Đáng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Đáng, Trung Đáng, Thanh Đáng, Công Đáng, Xuân Đáng, Văn Đáng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đáng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đáng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đáng

Giới tính

Tên Đức Đáng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đáng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đáng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đáng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đáng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đáng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đáng có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đáng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đáng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đáng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đáng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đáng trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đáng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đáng sang thần số học
ĐC ĐÁNG
31
43457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đáng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đáng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đáng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu