Ý nghĩa tên Đức Diễm
Có nghĩa là đức độ, phẩm hạnh tốt đẹp, nhân cách cao quý. có nghĩa là xinh đẹp, rạng rỡ, kiều diễm, duyên dáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Diễm
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Các tên liên quan với Đức Diễm
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Cẩm, Đức Điềm, Đức Chưởng, Đức Liu, Đức Chỉnh, Đức Hoành, Đức Tươi, Đức Thuyết, Đức Khẩn,
Đệm ghép với tên Diễm
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Diễm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Diễm
Giới tính
Tên Đức Diễm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
Tên Đức Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Diễm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Diễm bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Diễm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Diễm có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Diễm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Diễm là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Diễm cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Diễm trong thần số học
Đ | Ứ | C | D | I | Ễ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||
4 | 3 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Diễm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Flynn | 德艶 |
|
Hank | 德艷 |
|
Zayne | 德焰 |
|
Fisher | 德琰 |
|
Huxley | 德豔 |
|
Cedar | 德燄 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả