Từ điển tên

Tên Đức ĐồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đồng

"Đức": Đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, lương thiện, nhân hậu- "Đồng": Cùng với, song song, đồng hành, giống nhauĐặt tên con là Đức Đồng, cha mẹ mong muốn con có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, luôn hướng thiện, sống nhân nghĩa và luôn được mọi người yêu thương, giúp đỡ. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đồng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Đồng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Vỹ, Đức Đô, Đức Thủy, Đức Tuyến,

Đệm ghép với tên Đồng

Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Đồng, Như Đồng, Tiến Đồng, Đình Đồng, Bá Đồng, Thanh Đồng, Minh Đồng, Xuân Đồng, Thành Đồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đồng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Đồng Đang tăng dần

Tên Đức Đồng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đồng

Giới tính

Tên Đức Đồng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đồng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đồng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đồng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đồng sang thần số học
ĐC ĐNG
36
43457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu