Từ điển tên

Tên Đức TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Trinh

Tên Đức Trinh mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện phẩm chất cao quý, đức độ của người phụ nữ Việt Nam. "Đức" là đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp, sự đoan chính, trong sáng. "Trinh" là trinh tiết, sự trong sạch, giữ gìn bản thân trong trắng. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên vừa ý nghĩa vừa đẹp đẽ, thể hiện sự ngưỡng mộ, trân trọng đối với những người phụ nữ mang tên Đức Trinh. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Trinh

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Trinh

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Oai, Đức Thiều, Đức Thìn, Đức Báu, Đức Hóa, Đức Hành,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Cu Trinh, Công Trinh, Đình Trinh, Văn Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Trinh

Giới tính

Tên Đức Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Trinh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Trinh cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Trinh sang thần số học
ĐC TRINH
39
432958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Đức Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 德祯
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Gunner 德貞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 德贞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 德楨
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 德偵
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 偵 - rình mò
Kasen 德鍞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sylas 德侦
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 侦 - trinh thám
Paxson 德桢
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Trapper 德禎
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 禎 - trinh (điềm lành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu