Từ điển tên

Tên Dụng KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dụng Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dụng Kha.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dụng tên Kha

Tên đệm Dụng

Nghĩa Hán Việt là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dụng Kha

Tên ghép với đệm Dụng

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Dụng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Kha, Ân Kha, Triều Kha, Đạt Kha, Luân Kha, Sơn Kha, Hoài Kha, Trần Kha, Diệp Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dụng Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dụng Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dụng Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dụng Kha

Giới tính

Tên Dụng Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dụng Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dụng kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dụng và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dụng Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dụng Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dụng Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dụng Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dụng Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dụng Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dụng Kha có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dụng Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dụng là mệnh Thổ và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dụng Kha cần xác định rõ ràng đệm Dụng và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dụng Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dụng Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dụng Kha sang thần số học
DNG KHA
31
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dụng Kha

Tên tiếng Anh cho tên Dụng Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 用疴
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dụng Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dụng Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dụng Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dụng Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu