Từ điển tên

Tên Nhật KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Kha

"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là nguồn sáng, là sức mạnh của vũ trụ. "Kha" có nghĩa là cây rìu quý, là biểu tượng của sự mạnh mẽ, kiên cường, quyết tâm. Tên "Nhật Kha" mang ý nghĩa là một người con trai mạnh mẽ, kiên cường, có chí lớn, luôn tỏa sáng và mang lại sức mạnh cho mọi người. Người viết Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Kha

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Kha

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Bảo, Nhật Vũ, Nhật Vinh, Nhật Lâm,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Kha, Hồng Kha, Mạnh Kha, Châu Kha, Kinh Kha, Bảo Kha, Anh Kha, Tuấn Kha, Duy Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Kha

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Kha Đang giảm dần

Tên Nhật Kha được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Kha phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Kha phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.02%
2 Đồng Nai 0.01%
3 Khánh Hòa 0.01%
4 Lâm Đồng 0.01%
5 Bình Định 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Kha theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Kha

Giới tính

Tên Nhật Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Kha có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Kha cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Kha sang thần số học
NHT KHA
11
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Kha

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 日疴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu