Ý nghĩa tên Nhật Kha
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là nguồn sáng, là sức mạnh của vũ trụ. "Kha" có nghĩa là cây rìu quý, là biểu tượng của sự mạnh mẽ, kiên cường, quyết tâm. Tên "Nhật Kha" mang ý nghĩa là một người con trai mạnh mẽ, kiên cường, có chí lớn, luôn tỏa sáng và mang lại sức mạnh cho mọi người. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Kha
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Kha
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.
Các tên liên quan với Nhật Kha
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Bảo, Nhật Vũ, Nhật Vinh, Nhật Lâm,
Đệm ghép với tên Kha
Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Kha, Hồng Kha, Mạnh Kha, Châu Kha, Kinh Kha, Bảo Kha, Anh Kha, Tuấn Kha, Duy Kha,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Kha
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Kha Đang giảm dần
Tên Nhật Kha được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Kha phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 0.02% |
2 | Đồng Nai | 0.01% |
3 | Khánh Hòa | 0.01% |
4 | Lâm Đồng | 0.01% |
5 | Bình Định | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Kha
Giới tính
Tên Nhật Kha thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
Tên Nhật Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Kha trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Kha bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Kha có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Kha có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Kha trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Kha cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Kha trong thần số học
N | H | Ậ | T | K | H | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Kha
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dominic | 日疴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả