Ý nghĩa của tên Kha
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kha Đang giảm dần
Tên Kha được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kha phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.87%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.87% |
2 | Cà Mau | 0.87% |
3 | Hậu Giang | 0.62% |
4 | Tiền Giang | 0.46% |
5 | Sóc Trăng | 0.42% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kha
Tên Kha thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kha là nam giới:
Minh Kha, Hoàng Kha, Văn Kha, Duy Kha, Tuấn Kha, Anh Kha, Bảo Kha, Nhật Kha, Nguyên Kha
Các tên đệm cho tên Kha là nữ giới:
Tuyết Kha, Mộng Kha, Kim Kha, Linh Kha, Thị Kha, Quỳnh Kha, Thụy Kha, Tố Kha, Tú Kha
Có tổng số 117 đệm cho tên Kha. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kha.
Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
Kha trong từ điển Tiếng Việt
Kha trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Kha. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kha trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kha đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kha trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kha trong thần số học
K | H | A |
---|---|---|
1 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học