Từ điển tên

Tên KhaÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. Sửa bởi Từ điển tên

395 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kha

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kha Đang giảm dần

Tên Kha được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kha phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.87%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kha phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.87%
2 Cà Mau 0.87%
3 Hậu Giang 0.62%
4 Tiền Giang 0.46%
5 Sóc Trăng 0.42%
Bản đồ phân bố tên Kha theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kha

Tên Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kha là nam giới:

Minh Kha, Hoàng Kha, Văn Kha, Duy Kha, Tuấn Kha, Anh Kha, Bảo Kha, Nhật Kha, Nguyên Kha

Các tên đệm cho tên Kha là nữ giới:

Tuyết Kha, Mộng Kha, Kim Kha, Linh Kha, Thị Kha, Quỳnh Kha, Thụy Kha, Tố Kha, Tú Kha

Có tổng số 117 đệm cho tên Kha. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kha.

No ad for you

Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kha trong từ điển Tiếng Việt

Kha trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Kha. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kha trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kha đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kha trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha sang thần số học
KHA
1
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu