Từ điển tên

Tên Dung NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Nam

- Dung: Dung mạo đẹp, chỉ người có vẻ ngoài thanh tú, phúc hậu.- Nam: Phía nam, tượng trưng cho mặt trời, ánh sáng, sự ấm áp và sức mạnh. Kết hợp lại, Dung Nam là cái tên thể hiện sự xinh đẹp, phúc hậu, ấm áp và mạnh mẽ. Đây là một cái tên hay, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Nam

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dung Nam

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dung Cơ, Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh, Dung Bình, Dung Thủy, Dung Huỳnh, Dung Phong, Dung Quế,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thêm Nam, Nhứt Nam, Quế Nam, Đạo Nam, Á Nam, Đinh Nam, Nghi Nam, Cầm Nam, Lan Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Nam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Nam

Giới tính

Tên Dung Nam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Nam có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Nam cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Nam sang thần số học
DUNG NAM
31
45754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Nam

Tên tiếng Anh cho tên Dung Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容男
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 男 - nam nữ
Mariana 鱅男
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 男 - nam nữ
Kaylin 熔男
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 男 - nam nữ
Kendal 融男
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 男 - nam nữ
Joslyn 慵男
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 男 - nam nữ
Keeley 蓉男
  • 蓉 - phù dung
  • 男 - nam nữ
Katlin 溶男
  • 溶 - dung dịch
  • 男 - nam nữ
Julisa 榕男
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 男 - nam nữ
Kiarra 鎔男
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 男 - nam nữ
Kiesha 鏞男
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 男 - nam nữ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu