Từ điển tên

Tên Dung KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Khánh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dung Khánh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Khánh

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Dung Khánh

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Thủy, Dung Huỳnh, Dung Quế, Dung Em, Dung Ly, Dung My, Dung Phương, Dung Ngọc, Dung Mỹ,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Khánh, Nguyệt Khánh, Ninh Khánh, Phượng Khánh, Loan Khánh, Uyên Khánh, Duyên Khánh, Hương Khánh, Huyền Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Khánh

Giới tính

Tên Dung Khánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Khánh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Khánh cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Khánh sang thần số học
DUNG KHÁNH
31
4572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Dung Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patsy 鱅磬
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 磬 - chuông khánh
Johanna 容庆
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Mariana 鱅庆
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Kaylin 熔庆
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Kendal 融庆
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Joslyn 慵庆
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Keeley 蓉庆
  • 蓉 - phù dung
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Katlin 溶庆
  • 溶 - dung dịch
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Rubie 鱅謦
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Ocie 鱅慶
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu