Từ điển tên

Tên Dũng ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Thắng

Ý nghĩa tên Dũng Thắng phản ánh những phẩm chất mạnh mẽ và chiến thắng:: Can đảm, gan dạ, không sợ khó khăn.: Chiến thắng, thành công, vượt qua khó khăn. Người mang tên Dũng Thắng thường sở hữu ý chí kiên cường, quyết tâm cao và luôn hướng đến thành công trong mọi lĩnh vực. Họ không ngại đối mặt với thử thách và luôn tìm cách để vượt qua mọi trở ngại. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Thắng

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dũng Thắng

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Quyết, Dũng Lương, Dũng Chinh, Dũng Tuyên, Dũng Thiệu, Dũng Em, Dũng Tâm, Dũng Nguyên, Dũng Hà,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đoàn Thắng, Sử Thắng, Thạc Thắng, Châu Thắng, Vạn Thắng, Mai Thắng, Thượng Thắng, Quan Thắng, Trong Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Thắng

Giới tính

Tên Dũng Thắng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Thắng có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Thắng cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Thắng sang thần số học
DŨNG THNG
31
4572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu