Ý nghĩa của tên Dùng
Tên Dùng mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và đầy quyết tâm. Họ thường là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Dùng luôn là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Bên cạnh đó, họ cũng là người có trái tim ấm áp, giàu tình cảm và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dùng
Tên Dùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Dùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dùng.
Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Dùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dùng
- Động từ lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì
- dùng gỗ đóng bàn ghế
- dùng tiếng Anh để giao tiếp
- biết cách dùng người
- Đồng nghĩa: sử dụng
- Động từ (Kiểu cách) ăn uống
- mời bác dùng cơm
- anh dùng gì? Cà phê hay nước chanh?
Dùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Dùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dùng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dùng trong thần số học
D | Ù | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học