Từ điển tên

Tên A DùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Dùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên A Dùng.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Dùng

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Dùng

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với A Dùng

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Huynh, A Mẫn, A Miên, A Mỹ, A Nguyên, A Nguyễn, A Nguyệt, A Nhẫn, A Nhất,

Đệm ghép với tên Dùng

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Dùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thị Dùng, Văn Dùng, Thanh Dùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Dùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên A Dùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Dùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Dùng

Giới tính

Tên A Dùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Dùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Dùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Dùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Dùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Dùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Dùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Dùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Dùng có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Dùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Dùng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Dùng cần xác định rõ ràng đệm A và tên Dùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Dùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Dùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Dùng sang thần số học
A DÙNG
13
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Dùng

Tên tiếng Anh cho tên A Dùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𬎽
  • 錒 - chất Actinium
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Oliver 亞𬎽
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Lucas 桠𬎽
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Lucy 阿𬎽
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Owen 鵶𬎽
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Dominic 疴𬎽
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Levi 鸦𬎽
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Trevor 啊𬎽
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Colin 妸𬎽
  • 妸 - Cô ả
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Johnathan 锕𬎽
  • 锕 - chất Actinium
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Dùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Dùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Dùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Dùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu