Ý nghĩa của tên Đượm
Mang ý nghĩa là trong veo, chỉ dòng nước trong lành hoặc một thứ gì đó tinh khiết, không pha tạp. Tên Đượm thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, sống một cuộc đời thanh bạch, không vướng đục. Ngoài ra, tên Đượm còn ẩn chứa mong ước về một tương lai tươi sáng, an lành. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đượm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đượm Đang tăng dần
Tên Đượm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đượm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đượm
Tên Đượm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đượm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đượm là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Đượm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đượm.
Đượm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đượm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
m
-
Đượm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đượm
- Tính từ (chất đốt) dễ bắt lửa, cháy tốt, đều và lâu
- củi cháy rất đượm
- bếp đã cháy đượm
- Động từ thấm sâu, đậm vào bên trong
- đượm mồ hôi
- bài thơ đượm tình quê hương
- Động từ pha lẫn và như được ẩn giấu, bao hàm bên trong một cái gì
- lời khen đượm vẻ mỉa mai
- đôi mắt đượm buồn
- Động từ (Từ cũ) được hưởng ân huệ
- "Ơn trên tử ấm thê phong, Hiển vinh thiếp cũng đượm chung hương trời." (CPN)
Đượm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Đượm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đượm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đượm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Đượm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đượm trong thần số học
Đ | Ư | Ợ | M |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học