Từ điển tên

Tên Giang HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Hưng

Giang Hưng là cái tên mang ý nghĩa về sức mạnh, quyền lực và sự thịnh vượng. Tên này thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ trở thành người thành công, quyền lực và giàu có trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Giang Hưng còn mang ý nghĩa về sự trường thọ, cát tường và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Hưng

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Giang Hưng

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Lân, Giang Hiếu, Giang Vương, Giang Oanh, Giang Huyền, Giang Ly, Giang Di, Giang Biển, Giang Quân,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Hưng, Tăng Hưng, Mai Hưng, Bách Hưng, Đàm Hưng, Diệu Hưng, Thiệu Hưng, Song Hưng, Lương Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Hưng

Giới tính

Tên Giang Hưng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Hưng có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Hưng cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Hưng sang thần số học
GIANG HƯNG
913
757857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Hưng

Tên tiếng Anh cho tên Giang Hưng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江興
  • 江 - lăng nhăng
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Sylvester 掆興
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Libby 陽興
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Reta 𤭛興
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Bobbye 槓興
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Nena 㧏興
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Carline 𥬮興
  • 𥬮 - cây giang
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Artelia 肛興
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Edwena 豇興
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Ruthey 扛興
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 興 - hào hứng; hứng nước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Hưng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu