Từ điển tên

Tên Giang LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Ly

Giang Ly là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự mạnh mẽ và phóng khoáng của dòng sông, kết hợp với vẻ đẹp bình yên của hoa ly. Tên Giang Ly thường được đặt cho những cô gái có tính cách mạnh mẽ, độc lập, yêu thích tự do và luôn hướng về phía trước. Những người mang tên Giang Ly thường có khả năng lãnh đạo, quyết đoán và có thể đạt được những mục tiêu mà mình đặt ra. Ngoài ra, họ còn là những người giàu lòng trắc ẩn, biết quan tâm đến người khác và có tấm lòng nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Ly

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giang Ly

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Di, Giang Cừu, Giang Kiều, Giang Tuyên, Giang Thuận, Giang Oanh, Giang Ngọc, Giang My, Giang Thy,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Ly, Khanh Ly, Tùng Ly, Ê Ly, Á Ly, Mi Ly, Rô Ly, Khả Ly, Mộng Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Ly

Giới tính

Tên Giang Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Ly có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Ly cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Ly sang thần số học
GIANG LY
917
7573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giang Ly

Tên tiếng Anh cho tên Giang Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 𥬮罹
  • 𥬮 - cây giang
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Stacie 江鹂
  • 江 - lăng nhăng
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Cherie 𥬮厘
  • 𥬮 - cây giang
  • 厘 - li (sửa sang)
Libby 陽鸝
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 肛骊
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𥬮籬
  • 𥬮 - cây giang
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 𥬮嫠
  • 𥬮 - cây giang
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𥬮縭
  • 𥬮 - cây giang
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Reta 𤭛鹂
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Gaye 𥬮狸
  • 𥬮 - cây giang
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu