Ý nghĩa của tên Giàng
Giàng là một cái tên phổ biến trong cộng đồng người dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Tên Giàng có nghĩa là "người mạnh mẽ", "người can đảm" hoặc "người chiến thắng". Người mang tên Giàng thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có chí tiến thủ, kiên cường và thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giàng Đang giảm dần
Tên Giàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giàng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.26% |
2 | Yên Bái | 0.16% |
3 | Hà Giang | 0.16% |
4 | Lai Châu | 0.13% |
5 | Sơn La | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giàng
Tên Giàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Giàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giàng.
Giàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Giàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giàng
- Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cung, ná
- bắn giàng
- giàng cao su
- Danh từ (thường viết hoa) thần tối cao, trời (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên)
- cúng giàng
Giàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Giàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giàng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giàng trong thần số học
G | I | À | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học