Từ điển tên

Tên Giáp ThìnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáp Thìn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giáp Thìn.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáp tên Thìn

Tên đệm Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Thìn

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giáp Thìn

Tên ghép với đệm Giáp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Giáp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giáp Vương, Giáp Biên, Giáp Tiến, Giáp Bằng, Giáp Văn, Giáp Thiên, Giáp Liên, Giáp Thân, Giáp Kiên,

Đệm ghép với tên Thìn

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thìn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thìn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chờ Thìn, Hoàng Thìn, Tố Thìn, Việt Thìn, Đại Thìn, Cắm Thìn, Canh Thìn, Xương Thìn, Vương Thìn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp Thìn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáp Thìn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp Thìn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáp Thìn

Giới tính

Tên Giáp Thìn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp Thìn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáp kết hợp với tên Thìn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáp và giới tính của người có tên Thìn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáp Thìn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáp Thìn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáp Thìn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáp Thìn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáp Thìn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáp Thìn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáp Thìn có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáp Thìn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáp là mệnh Mộc và Tên Thìn là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáp Thìn cần xác định rõ ràng đệm Giáp và tên Thìn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáp Thìn trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáp Thìn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáp Thìn sang thần số học
GIÁP THÌN
919
77285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáp Thìn

Tên tiếng Anh cho tên Giáp Thìn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟辰
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 辰 - thì thầm
Elmer 颊辰
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 辰 - thì thầm
Trinity 岬辰
  • 岬 - giáp giác (mũi đất)
  • 辰 - thì thầm
Lesley 挾辰
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 辰 - thì thầm
Camilla 甲辰
  • 甲 - giáp (can đầu tiên); quy giáp (vỏ cứng)
  • 辰 - thì thầm
Nayeli 荚辰
  • 荚 - giáp (vỏ đậu)
  • 辰 - thì thầm
Saniya 袷辰
  • 袷 - áo giáp; giáp mặt
  • 辰 - thì thầm
Mariyah 夹辰
  • 夹 - áo giáp; giáp mặt
  • 辰 - thì thầm
Sanaa 莢辰
  • 莢 - giáp (vỏ đậu)
  • 辰 - thì thầm
Taniyah 鉀辰
  • 鉀 - giáp kiềm (bồ tạt); giáp phì (phân K)
  • 辰 - thì thầm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáp Thìn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáp Thìn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáp Thìn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáp Thìn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu