Ý nghĩa của tên Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giáp Đang tăng dần
Tên Giáp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giáp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.15% |
2 | Lạng Sơn | 0.10% |
3 | Hà Tĩnh | 0.08% |
4 | Hòa Bình | 0.07% |
5 | Bắc Kạn | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giáp
Tên Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giáp là nam giới:
Văn Giáp, Nguyên Giáp, Ngọc Giáp, Xuân Giáp, Trọng Giáp, Hoàng Giáp, Đình Giáp, Minh Giáp, Đức Giáp
Có tổng số 47 đệm cho tên Giáp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giáp.
Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Giáp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giáp
- Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v..
- Danh từ áo giáp (nói tắt)
- cởi giáp quy hàng
- Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân.
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất.
- Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền
- cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp
- Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia
- hai nhà giáp tường nhau
- vùng biên giới giáp Lào
- những ngày giáp Tết
- Đồng nghĩa: áp, kề
- Động từ có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau
- chỗ giáp mối hàn
- may giáp vào nhau
Giáp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Giáp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giáp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giáp đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giáp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giáp trong thần số học
G | I | Á | P |
---|---|---|---|
9 | 1 | ||
7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học