Từ điển tên

Tên Công GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Giáp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Giáp.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Giáp

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Công Giáp

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Trị, Công Thân, Công Thiệu, Công Đạm, Công Triết,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Giáp, Hữu Giáp, Đăng Giáp, Khắc Giáp, Thiện Giáp, Anh Giáp, Quang Giáp, Huy Giáp, Trung Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Giáp

Giới tính

Tên Công Giáp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Giáp có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Giáp cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Giáp sang thần số học
CÔNG GIÁP
691
35777

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Công Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功颊
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Gilbert 蚣挟
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Elmer 攻颊
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Geoffrey 蚣颊
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu