Ý nghĩa tên Minh Giáp
Minh Giáp là cái tên mang ý nghĩa sáng suốt, thông minh và can đảm. Người sở hữu tên này thường có tính cách điềm đạm, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo. Họ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là người trọng nghĩa khí, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Giáp
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Minh Giáp
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Uy, Minh Hướng, Minh Chuẩn, Minh Ngà,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Giáp, Đức Giáp, Duy Giáp, Quý Giáp, Anh Giáp, Đình Giáp, Hoàng Giáp, Trọng Giáp, Xuân Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Minh Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Giáp
Giới tính
Tên Minh Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Minh Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Giáp bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Giáp có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Giáp cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Giáp trong thần số học
M | I | N | H | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴颊 |
|
Gilbert | 𨠲挟 |
|
Elmer | 𨠲颊 |
|
Lukas | 溟颊 |
|
Kyler | 暝颊 |
|
Kobe | 鸣颊 |
|
Tristin | 盟颊 |
|
Tylor | 瞑颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả