Từ điển tên

Tên GiếngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Giếng

Giếng là một nguồn nước tự nhiên nằm sâu dưới lòng đất, có thể được đào hoặc hình thành tự nhiên bởi các mạch nước ngầm. Ở nhiều nền văn hóa trên thế giới, giếng là một biểu tượng thiêng liêng và có ý nghĩa sâu sắc.Đối với tên của một người, Giếng tượng trưng cho:* Sự sống và sự nuôi dưỡng: Nước là yếu tố thiết yếu cho sự sống, và giếng là nguồn nước cung cấp sự sống cho mọi người và động vật.* Sự kiến thức và trí tuệ: Nước thường được liên kết với trí tuệ và hiểu biết, và giếng được coi là nguồn kiến thức ẩn sâu dưới lòng đất.* Sự bí ẩn và chiều sâu: Giếng là một nơi sâu thẳm và bí ẩn, ẩn chứa những điều chưa biết và khám phá.* Sự trường tồn và sức mạnh: Giếng là một cấu trúc vững chắc có thể tồn tại hàng thế kỷ, tượng trưng cho sức mạnh và độ bền.* Sự hy vọng và lạc quan: Giếng là một nguồn nước quý giá, mang lại hy vọng và lạc quan trong những thời điểm khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giếng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giếng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Giếng

Tên Giếng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 đệm cho tên Giếng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giếng.

No ad for you

Giếng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Giếng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Giếng

Giếng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Giếng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Giếng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Giếng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Giếng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Giếng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giếng sang thần số học
GING
95
757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giếng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giếng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giếng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu