Ý nghĩa của tên Giếng
Giếng là một nguồn nước tự nhiên nằm sâu dưới lòng đất, có thể được đào hoặc hình thành tự nhiên bởi các mạch nước ngầm. Ở nhiều nền văn hóa trên thế giới, giếng là một biểu tượng thiêng liêng và có ý nghĩa sâu sắc.Đối với tên của một người, Giếng tượng trưng cho:* Sự sống và sự nuôi dưỡng: Nước là yếu tố thiết yếu cho sự sống, và giếng là nguồn nước cung cấp sự sống cho mọi người và động vật.* Sự kiến thức và trí tuệ: Nước thường được liên kết với trí tuệ và hiểu biết, và giếng được coi là nguồn kiến thức ẩn sâu dưới lòng đất.* Sự bí ẩn và chiều sâu: Giếng là một nơi sâu thẳm và bí ẩn, ẩn chứa những điều chưa biết và khám phá.* Sự trường tồn và sức mạnh: Giếng là một cấu trúc vững chắc có thể tồn tại hàng thế kỷ, tượng trưng cho sức mạnh và độ bền.* Sự hy vọng và lạc quan: Giếng là một nguồn nước quý giá, mang lại hy vọng và lạc quan trong những thời điểm khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giếng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giếng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giếng
Tên Giếng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Giếng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giếng.
Giếng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
g
-
Giếng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giếng
- Danh từ hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
- đào giếng
Giếng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Giếng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giếng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giếng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Giếng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giếng trong thần số học
G | I | Ế | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học