Ý nghĩa của tên Giờ
Giờ là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa là thời gian, khoảnh khắc. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra vào một thời điểm đặc biệt hoặc ý nghĩa đối với gia đình. Ví dụ, một đứa trẻ được sinh ra vào lúc giao thừa có thể được đặt tên là Giờ để kỷ niệm thời khắc quan trọng này. Tên này cũng có thể biểu thị hy vọng của cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một cuộc sống thành công và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giờ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giờ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giờ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giờ
Tên Giờ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giờ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giờ là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Giờ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giờ.
Giờ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giờ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ờ
-
Giờ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giờ
- Danh từ đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây
- một ngày có 24 giờ
- chờ suốt mấy giờ đồng hồ
- Danh từ đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi tên theo mười hai chi
- giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ)
- sinh vào giờ dần
- Danh từ thời điểm chính xác trong ngày, thực tế được xác định dựa theo đồng hồ, và được đánh số từ 1 đến 12 (một nửa ngày đêm) hoặc từ 1 đến 24 (một ngày đêm)
- bây giờ là 17 giờ (5 giờ chiều)
- thức dậy từ 2 giờ sáng
- Danh từ thời điểm trong ngày, về mặt tiến hành một công việc nào đó
- xem giờ tàu
- muộn giờ học
- Danh từ khoảng thời gian trong ngày, về mặt được sử dụng vào việc gì đó, hay có đặc điểm gì đó
- đang giờ làm việc
- giờ cao điểm
- nghỉ giữa giờ
- Danh từ thời điểm tốt, xấu, theo tín ngưỡng dân gian
- sinh được giờ
- xem giờ để xuất hành
- Danh từ (Khẩu ngữ) thời điểm đang nói
- từ nãy đến giờ
- giờ thì trông anh ta đã khác hẳn
- làm đến giờ mới xong
- Đồng nghĩa: bây giờ, hiện, hiện giờ
Giờ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Giờ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giờ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giờ đa phần là mệnh Kim.
Tên Giờ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giờ trong thần số học
G | I | Ờ |
---|---|---|
9 | 6 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học