Tên Giờ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Giờ là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Giờ (徐) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Giờ
Giờ là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa là thời gian, khoảnh khắc. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra vào một thời điểm đặc biệt hoặc ý nghĩa đối với gia đình. Ví dụ, một đứa trẻ được sinh ra vào lúc giao thừa có thể được đặt tên là Giờ để kỷ niệm thời khắc quan trọng này. Tên này cũng có thể biểu thị hy vọng của cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một cuộc sống thành công và viên mãn.
Giới tính vả tên đệm cho tên Giờ
Giới tính thường dùng
Tên Giờ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Giờ
Trong tiếng Việt, Giờ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Giờ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Giờ trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Giờ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 10 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Giờ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giờ
Mức Độ phổ biến
Giờ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.156 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Giờ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Giờ. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Nghệ An và Điện Biên.
Tên Giờ trong tiếng Việt
Định nghĩa Giờ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây. Ví dụ:
- Một ngày có 24 giờ.
- Chờ suốt mấy giờ đồng hồ.
- 2. Danh từ
Đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi tên theo mười hai chi. Ví dụ:
- Giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ).
- Sinh vào giờ dần.
- 3. Danh từ
Thời điểm chính xác trong ngày, thực tế được xác định dựa theo đồng hồ, và được đánh số từ 1 đến 12 (một nửa ngày đêm) hoặc từ 1 đến 24 (một ngày đêm). Ví dụ:
- Bây giờ là 17 giờ (5 giờ chiều).
- Thức dậy từ 2 giờ sáng.
- 4. Danh từ
Thời điểm trong ngày, về mặt tiến hành một công việc nào đó. Ví dụ:
- Xem giờ tàu.
- Muộn giờ học.
- 5. Danh từ
Khoảng thời gian trong ngày, về mặt được sử dụng vào việc gì đó, hay có đặc điểm gì đó. Ví dụ:
- Đang giờ làm việc.
- Giờ cao điểm.
- Nghỉ giữa giờ.
- 6. Danh từ
Thời điểm tốt, xấu, theo tín ngưỡng dân gian. Ví dụ:
- Sinh được giờ.
- Xem giờ để xuất hành.
- 7. Danh từ
(Khẩu ngữ) thời điểm đang nói. Ví dụ:
- Từ nãy đến giờ.
- Giờ thì trông anh ta đã khác hẳn.
- Làm đến giờ mới xong.
- Đồng nghĩa: bây giờ, hiện, hiện giờ.
Cách đánh vần tên Giờ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- G
- i
- ờ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Giờ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Giờ" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: ngày giờ, thì giờ, giờ hành chính...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Giờ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Giờ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giờ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Giờ có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Giờ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 徐: Dần dần, chậm rãi.
- 除: Loại bỏ, xóa bỏ.
- 𪱡: thời gian.
Tên Giờ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Giờ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Giờ
Chữ cái | G | I | Ờ |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 6 | |
Phụ Âm | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Giờ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Giờ
Ý nghĩa thực sự của tên Giờ là gì?
Giờ là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa là thời gian, khoảnh khắc. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra vào một thời điểm đặc biệt hoặc ý nghĩa đối với gia đình. Ví dụ, một đứa trẻ được sinh ra vào lúc giao thừa có thể được đặt tên là Giờ để kỷ niệm thời khắc quan trọng này. Tên này cũng có thể biểu thị hy vọng của cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một cuộc sống thành công và viên mãn.
Tên Giờ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Chu đáo, Tỉ mỉ, Nhẫn nại, Kiên nhẫn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Giờ cho con.
Tên Giờ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Giờ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Giờ có phổ biến tại Việt Nam không?
Giờ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.156 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Giờ nhất?
Tên Giờ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Giờ. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Nghệ An và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Giờ là gì?
Trong Hán Việt, tên Giờ có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Giờ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 徐: Dần dần, chậm rãi.
- 除: Loại bỏ, xóa bỏ.
- 𪱡: thời gian.
Trong phong thuỷ, tên Giờ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Giờ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Giờ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Giờ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Giờ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.