Ý nghĩa tên Hạ Tầng
Ý nghĩa đệm Hạ tên Tầng
Tên đệm Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Tên chính Tầng
Tầng là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "lớp" hoặc "tầng". Nó thường được dùng để chỉ một lớp vật chất hoặc một mức độ trong một hệ thống phân cấp. Tên Tầng cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là một "tầng" hoặc "mức" trong sự phát triển hay thành tích của một người.
Các tên liên quan với Hạ Tầng
Tên ghép với đệm Hạ
Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạ Tinh, Hạ Thu, Hạ May, Hạ Châu, Hạ Kiều, Hạ Thiêu, Hạ Thơ, Hạ Vũ, Hạ Nhàn,
Đệm ghép với tên Tầng
Có tổng số 4 đệm ghép với tên Tầng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tầng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đình Tầng, Viết Tầng, Triệu Tầng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Tầng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạ Tầng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Tầng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Tầng
Giới tính
Tên Hạ Tầng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Tầng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạ kết hợp với tên Tầng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Tầng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Tầng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạ Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạ Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
T
-
-
ầ
-
-
n
-
-
g
-
Hạ Tầng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạ Tầng
- Danh từ: (Ít dùng) hạ tầng cơ sở (nói tắt).
Tên Hạ Tầng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạ Tầng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Tầng bao gồm:
- Đệm Hạ có 10 cách viết.
- Tên Tầng có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Tầng có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạ Tầng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Tầng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Tầng cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Tầng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Tầng trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạ Tầng trong thần số học
H | Ạ | T | Ầ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Tầng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maria | 夏層 |
|
Alfred | 复層 |
|
Casey | 下層 |
|
Faye | 假層 |
|
Skyler | 贺層 |
|
Johnie | 賀層 |
|
Iona | 廈層 |
|
Hettie | 嗄層 |
|
Floy | 厦層 |
|
Ivey | 暇層 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Tầng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả