Từ điển tên

Tên Hạ TầngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Tầng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hạ Tầng.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Tầng

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Tầng

Tầng là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "lớp" hoặc "tầng". Nó thường được dùng để chỉ một lớp vật chất hoặc một mức độ trong một hệ thống phân cấp. Tên Tầng cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là một "tầng" hoặc "mức" trong sự phát triển hay thành tích của một người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hạ Tầng

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Tinh, Hạ Thu, Hạ May, Hạ Châu, Hạ Kiều, Hạ Thiêu, Hạ Thơ, Hạ Vũ, Hạ Nhàn,

Đệm ghép với tên Tầng

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Tầng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tầng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Tầng, Viết Tầng, Triệu Tầng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Tầng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Tầng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Tầng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Tầng

Giới tính

Tên Hạ Tầng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Tầng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Tầng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Tầng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Tầng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hạ Tầng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hạ Tầng

Tên Hạ Tầng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Tầng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Tầng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Tầng có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Tầng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Tầng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Tầng cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Tầng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Tầng trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Tầng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Tầng sang thần số học
H TNG
11
8257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Tầng

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Tầng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏層
  • 夏 - hạ chí
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Alfred 复層
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Casey 下層
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Faye 假層
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Skyler 贺層
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Johnie 賀層
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Iona 廈層
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Hettie 嗄層
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Floy 厦層
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 層 - tàng ong (tổ ong)
Ivey 暇層
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 層 - tàng ong (tổ ong)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Tầng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Tầng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Tầng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Tầng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu