Tên Hả Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Hả là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Hả (呵) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Hả
Hả là một cái tên tiếng Việt phổ biến có ý nghĩa là sự ngạc nhiên, kinh ngạc hoặc nghi vấn. Nó thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra trong hoàn cảnh đặc biệt hoặc mang lại niềm vui bất ngờ cho gia đình. Tên Hả mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú, đồng thời cũng hàm ý sự thông minh và khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường xung quanh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Hả
Giới tính thường dùng
Hả là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Hả đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hả
Trong tiếng Việt, Hả (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Hả cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Hả vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Hả hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hả hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hả
Mức Độ phổ biến
Tên Hả không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.726 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Hả được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Hả trong tiếng Việt
Định nghĩa Hả trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Mất đi cái chất, cái vị vốn có do kết quả của quá trình bay hơi. Ví dụ:
- Phơi cho hả đất.
- Rượu hả hơi.
- 2. Tính từ
Ở trạng thái cảm thấy được thoả mãn, được đầy đủ như ý muốn. Ví dụ:
- Mắng một trận cho hả.
- Đồng nghĩa: đã, thoả.
- 3. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi, thường là của người trên đối với người dưới, có ý nghiêm nghị hoặc gắt gỏng. Ví dụ:
- Định cãi hả?.
- Điếc hả?.
- Mày có muốn ăn đòn không hả?.
- Đồng nghĩa: hử.
- 4. Trợ từ
Từ biểu thị ý hỏi với sắc thái thân mật, nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn. Ví dụ:
- Chơi vui chứ hả?.
- Thế hả?.
- Sao lại đến nông nỗi này hả con?.
- Đồng nghĩa: hỉ, hở, hử.
Cách đánh vần tên Hả trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ả
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hả trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hả" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: ha hả, hả lòng, hả dạ...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hả và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Hả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hả trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hả có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 呵: Biểu đạt sự ngạc nhiên, vui mừng hay trêu đùa.
- 暇: Thư thái, rảnh rỗi.
- 嘑: Ha hả, hả hê.
Tên Hả trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hả thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hả
Chữ cái | H | Ả |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Hả
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Hả
Ý nghĩa thực sự của tên Hả là gì?
Hả là một cái tên tiếng Việt phổ biến có ý nghĩa là sự ngạc nhiên, kinh ngạc hoặc nghi vấn. Nó thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra trong hoàn cảnh đặc biệt hoặc mang lại niềm vui bất ngờ cho gia đình. Tên Hả mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú, đồng thời cũng hàm ý sự thông minh và khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường xung quanh.
Tên Hả nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Hoạt bát, Thân thiện, Hài hước, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hả cho con.
Tên Hả phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Hả là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Hả đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Hả có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Hả không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.726 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Hả được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Hả là gì?
Trong Hán Việt, tên Hả có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 呵: Biểu đạt sự ngạc nhiên, vui mừng hay trêu đùa.
- 暇: Thư thái, rảnh rỗi.
- 嘑: Ha hả, hả hê.
Trong phong thuỷ, tên Hả mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Hả thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Hả: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Hả: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Hả: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.