Ý nghĩa của tên Hận
Theo từ điển Hán Việt, "hận" có nghĩa là "giận dữ, căm ghét, oán hận". Tên "Hận" thường được đặt cho những đứa trẻ sinh ra trong hoàn cảnh bất hạnh, chịu nhiều đau khổ, oan ức. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con cái sẽ có được sức mạnh để vượt qua nghịch cảnh, vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hận Đang giảm dần
Tên Hận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hận phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.06% |
2 | Kiên Giang | 0.05% |
3 | Bến Tre | 0.05% |
4 | Trà Vinh | 0.05% |
5 | Ðồng Tháp | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hận
Tên Hận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hận là nam giới:
Hoài Hận, Trường Hận, Thanh Hận, Minh Hận, Hoàng Hận, Tiến Hận, Út Hận, Duy Hận, Trung Hận
Các tên đệm cho tên Hận là nữ giới:
Có tổng số 17 đệm cho tên Hận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hận.
Hận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ậ
-
-
n
-
Hận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hận
- Động từ căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình
- hận kẻ bạc tình
- Động từ buồn day dứt vì đã không làm được như mong muốn
- chỉ hận một điều là không về kịp
- Danh từ lòng căm giận, oán hờn sâu sắc
- nuốt hận
- ôm hận trong lòng
- rửa hận
- Đồng nghĩa: hờn
- Danh từ nỗi day dứt vì đã không làm được như mong muốn
- nếu không về kịp thì mang hận suốt đời
Hận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Hận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hận đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hận trong thần số học
H | Ậ | N |
---|---|---|
1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học