Từ điển tên

Tên HậnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hận

Theo từ điển Hán Việt, "hận" có nghĩa là "giận dữ, căm ghét, oán hận". Tên "Hận" thường được đặt cho những đứa trẻ sinh ra trong hoàn cảnh bất hạnh, chịu nhiều đau khổ, oan ức. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con cái sẽ có được sức mạnh để vượt qua nghịch cảnh, vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

195 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hận

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hận

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hận Đang giảm dần

Tên Hận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hận phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hận phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.06%
2 Kiên Giang 0.05%
3 Bến Tre 0.05%
4 Trà Vinh 0.05%
5 Ðồng Tháp 0.04%
Bản đồ phân bố tên Hận theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hận

Tên Hận thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hận là nam giới:

Hoài Hận, Trường Hận, Thanh Hận, Minh Hận, Hoàng Hận, Tiến Hận, Út Hận, Duy Hận, Trung Hận

Các tên đệm cho tên Hận là nữ giới:

Thị Hận, Ngọc Hận, Hồng Hận

Có tổng số 17 đệm cho tên Hận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hận.

No ad for you

Hận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hận trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hận

Hận trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Hận. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hận đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hận sang thần số học
HN
1
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu