Từ điển tên

Tên Hạnh ThưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Thưởng

Hạnh Thưởng là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho người có tâm tính lương thiện, sống có đức hạnh, luôn làm điều tốt. "Hạnh" trong Hạnh Thưởng nghĩa là đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp của con người. "Thưởng" nghĩa là sự ban tặng, phần thưởng xứng đáng cho những hành động thiện lành. Người sở hữu tên Hạnh Thưởng thường được kỳ vọng sẽ sống ngay thẳng, chính trực, làm những điều tốt đẹp cho xã hội và bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Thưởng

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Thưởng

Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạnh Thưởng

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hạnh Đường, Hạnh Đạt,

Đệm ghép với tên Thưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Thưởng, Thọ Thưởng, Hải Thưởng, Phong Thưởng, Tặng Thưởng, Quốc Thưởng, Trọng Thưởng, Bá Thưởng, Tiến Thưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Thưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Thưởng

Giới tính

Tên Hạnh Thưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Thưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Thưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Thưởng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Thưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Thưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Thưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Thưởng sang thần số học
HNH THƯNG
136
8582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạnh Thưởng

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Thưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nelson 杏赏
  • 杏 - hạnh nhân
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Darrian 行搶
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Dillard 行賞
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 賞 - thưởng phạt; thưởng thức
Odie 荇赏
  • 荇 - củ hành
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Zeb 行晌
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 晌 - thưởng (trưa; ban ngày)
Clemon 行赏
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Webb 行垧
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 垧 - thưởng (diện tích rộng 1ha)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Thưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Thưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Thưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu