Ý nghĩa của tên Thưởng
Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thưởng Đang giảm dần
Tên Thưởng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thưởng phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.15% |
2 | Nam Định | 0.12% |
3 | Thái Bình | 0.10% |
4 | Sơn La | 0.08% |
5 | Hải Dương | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thưởng
Tên Thưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thưởng là nam giới:
Văn Thưởng, Xuân Thưởng, Ngọc Thưởng, Công Thưởng, Mạnh Thưởng, Đức Thưởng, Quang Thưởng, Duy Thưởng, Minh Thưởng
Có tổng số 42 đệm cho tên Thưởng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thưởng.
Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Thưởng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thưởng
- Động từ tặng tiền, hiện vật, v.v. để khen ngợi và khuyến khích vì đã có công lao, thành tích hoặc có việc làm tốt
- thưởng cho người có công
- có thưởng có phạt
- Động từ (Từ cũ) thưởng thức hoặc thưởng ngoạn (nói tắt)
- thưởng trà
- thưởng nguyệt
Thưởng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Thưởng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thưởng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thưởng đa phần là mệnh Kim.
Tên Thưởng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thưởng trong thần số học
T | H | Ư | Ở | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học