Từ điển tên

Tên Tiến ThưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Thưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Thưởng.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Thưởng

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Thưởng

Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiến Thưởng

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Tiệp, Tiến Chức, Tiến Nghiệp, Tiến Dưng, Tiến Tây, Tiến Khởi, Tiến Hạnh, Tiến Thuật, Tiến Thương,

Đệm ghép với tên Thưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Thưởng, Quốc Thưởng, Tặng Thưởng, Trọng Thưởng, Phong Thưởng, Phú Thưởng, Thanh Thưởng, Duy Thưởng, Minh Thưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Thưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Thưởng

Giới tính

Tên Tiến Thưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Thưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Thưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Thưởng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Thưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Thưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Thưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Thưởng sang thần số học
TIN THƯNG
9536
252857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Thưởng

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Thưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐赏
  • 荐 - tiến cử
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Cruz 牮赏
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Joaquin 進赏
  • 進 - tiến tới
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Holden 薦赏
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Darrian 进搶
  • 进 - tiến tới
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Dillard 进賞
  • 进 - tiến tới
  • 賞 - thưởng phạt; thưởng thức
Zeb 進晌
  • 進 - tiến tới
  • 晌 - thưởng (trưa; ban ngày)
Clemon 进赏
  • 进 - tiến tới
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Webb 進垧
  • 進 - tiến tới
  • 垧 - thưởng (diện tích rộng 1ha)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Thưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Thưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Thưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu