Ý nghĩa của tên Hỉ
Hỉ trong tiếng Hán có nghĩa là "vui mừng, hoan hỉ". Dành cho đứa trẻ sinh ra với mong muốn về một cuộc sống hạnh phúc, tràn đầy niềm vui. Người tên Hỉ thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, luôn lan tỏa năng lượng tích cực đến mọi người xung quanh. Họ là những người lạc quan, luôn nhìn thấy mặt tích cực trong mọi tình huống. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất. Trong tình cảm, họ là những người chung thủy, luôn yêu thương và chăm sóc người mình yêu hết mực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hỉ
Tên Hỉ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Hỉ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hỉ.
Hỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ỉ
-
Hỉ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hỉ
- Động từ thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài
- hỉ mũi
- Đồng nghĩa: xì, xỉ
- Danh từ việc vui, mừng (thường là việc cưới xin)
- việc hiếu, việc hỉ
- giấy báo hỉ
- Trợ từ (Phương ngữ) như hả (ng2)
- ai đó hỉ?
- răng mi biết hỉ?
- Trợ từ như nhỉ
- sao lại như thế hỉ?
Hỉ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Hỉ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hỉ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hỉ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hỉ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hỉ trong thần số học
H | Ỉ |
---|---|
9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học