Tên Hỉ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Hỉ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Hỉ (矣) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Hỉ
Hỉ trong tiếng Hán có nghĩa là "vui mừng, hoan hỉ". Dành cho đứa trẻ sinh ra với mong muốn về một cuộc sống hạnh phúc, tràn đầy niềm vui. Người tên Hỉ thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, luôn lan tỏa năng lượng tích cực đến mọi người xung quanh. Họ là những người lạc quan, luôn nhìn thấy mặt tích cực trong mọi tình huống. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất. Trong tình cảm, họ là những người chung thủy, luôn yêu thương và chăm sóc người mình yêu hết mực. Viết bởi: Từ điển tên - 04/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Hỉ
Giới tính thường dùng
Tên Hỉ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hỉ
Trong tiếng Việt, Hỉ (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Hỉ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Hỉ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hỉ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hỉ
Mức Độ phổ biến
Hỉ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.791 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Hỉ trong tiếng Việt
Định nghĩa Hỉ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài. Ví dụ:
- Hỉ mũi.
- Đồng nghĩa: xì, xỉ.
- 2. Danh từ
Việc vui, mừng (thường là việc cưới xin). Ví dụ:
- Việc hiếu, việc hỉ.
- Giấy báo hỉ.
- 3. Trợ từ
(Phương ngữ) như hả (ng2). Ví dụ:
- Ai đó hỉ?.
- Răng mi biết hỉ?.
- 4. Trợ từ
Như nhỉ.
Ví dụ: Sao lại như thế hỉ?.
Cách đánh vần tên Hỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ỉ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hỉ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hỉ" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: song hỉ, báo hỉ, hiếu hỉ...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hỉ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Hỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hỉ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hỉ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hỉ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 喜: Niềm vui, hạnh phúc đôi.
- 喜: Niềm vui, sự hớn hở.
- 矣: Hỉ mũi.
Tên Hỉ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hỉ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hỉ
| Chữ cái | H | Ỉ |
|---|---|---|
| Nguyên Âm | 9 | |
| Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Hỉ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Hỉ
Ý nghĩa thực sự của tên Hỉ là gì?
Hỉ trong tiếng Hán có nghĩa là "vui mừng, hoan hỉ". Dành cho đứa trẻ sinh ra với mong muốn về một cuộc sống hạnh phúc, tràn đầy niềm vui. Người tên Hỉ thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, luôn lan tỏa năng lượng tích cực đến mọi người xung quanh. Họ là những người lạc quan, luôn nhìn thấy mặt tích cực trong mọi tình huống. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất. Trong tình cảm, họ là những người chung thủy, luôn yêu thương và chăm sóc người mình yêu hết mực.
Tên Hỉ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hạnh phúc, Lạc quan, Tích cực, May mắn, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hỉ cho con.
Tên Hỉ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Hỉ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Hỉ có phổ biến tại Việt Nam không?
Hỉ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.791 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Hỉ là gì?
Trong Hán Việt, tên Hỉ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hỉ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 喜: Niềm vui, hạnh phúc đôi.
- 喜: Niềm vui, sự hớn hở.
- 矣: Hỉ mũi.
Trong phong thuỷ, tên Hỉ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Hỉ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Hỉ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Hỉ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Hỉ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.