Ý nghĩa tên Hiền Chương
Hiền Chương là sự kết hợp của hai chữ Hán "Hiền" và "Chương". "Hiền" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, có lòng nhân từ. "Chương" có nghĩa là chương trình, kế hoạch, cũng có nghĩa là sáng sủa, rõ ràng. Vì vậy, Hiền Chương mang ý nghĩa là người hiền lành, tốt bụng, có kế hoạch rõ ràng và tương lai sáng sủa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Chương
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Chương
"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.
Các tên liên quan với Hiền Chương
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiền Chinh, Hiền Chân, Hiền Vương, Hiền Lộc, Hiền Sinh, Hiền Phụng, Hiền Tuyền, Hiền Hưng, Hiền Hoàng,
Đệm ghép với tên Chương
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thùy Chương, Phi Chương, Hùng Chương, Bạt Chương, An Chương, Thạc Chương, Mạnh Chương, Ninh Chương, Thoại Chương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Chương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Chương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Chương
Giới tính
Tên Hiền Chương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hiền Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Chương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Chương bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Chương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Chương có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Chương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Chương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Chương cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Chương trong thần số học
H | I | Ề | N | C | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | |||||||
8 | 5 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Chương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dave | 贤麞 |
|
Reva | 䝨麞 |
|
Clovis | 賢麞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả