Từ điển tên

Tên Thùy ChươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Chương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Chương.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Chương

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thùy Chương

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Thy, Thùy Thùy, Thùy Lựu, Thùy Lệ, Thùy Tiến, Thùy Thiên, Thùy Lợi, Thùy Ý, Thùy Duy,

Đệm ghép với tên Chương

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Chương, Hùng Chương, Bạt Chương, An Chương, Thạc Chương, Mạnh Chương, Ninh Chương, Thoại Chương, Lang Chương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Chương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Chương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Chương

Giới tính

Tên Thùy Chương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Chương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Chương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Chương có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Chương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Chương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Chương cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Chương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Chương sang thần số học
THÙY CHƯƠNG
3736
283857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Chương

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Chương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁麞
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Adelyn 垂麞
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Clarice 陲麞
  • 陲 - thoai thoải
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Odessa 署麞
  • 署 - thợ thuyền
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Queen 錘麞
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Nona 搥麞
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Rubye 鎚麞
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Myrtis 捶麞
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Pinkie 誰麞
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Bama 锤麞
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 麞 - chương (con hoẵng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Chương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Chương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Chương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu