Từ điển tên

Tên Hiệp NhìÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Nhì

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiệp Nhì.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Nhì

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Nhì

Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hiệp Nhì

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang, Hiệp Thắng, Hiệp Đạt, Hiệp Hùng, Hiệp Ân, Hiệp Giang, Hiệp Tiến,

Đệm ghép với tên Nhì

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Nhì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Say Nhì, Móc Nhì, Xuân Nhì, Thanh Nhì, Sỹ Nhì, Viết Nhì, Mạnh Nhì, A Nhì, Ngọc Nhì,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Nhì

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Nhì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Nhì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Nhì

Giới tính

Tên Hiệp Nhì thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Nhì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Nhì có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Nhì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Nhì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Nhì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Nhì trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Nhì bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Nhì có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Nhì trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Nhì là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Nhì cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Nhì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Nhì trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Nhì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Nhì sang thần số học
HIP NHÌ
959
8758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Nhì

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Nhì
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟貳
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 貳 - nhẹ nhàng
Lila 协貳
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 貳 - nhẹ nhàng
Lesley 挾貳
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 貳 - nhẹ nhàng
Maranda 洽貳
  • 洽 - hiệp thương
  • 貳 - nhẹ nhàng
Roxanna 狹貳
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 貳 - nhẹ nhàng
Tawanda 陿貳
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 貳 - nhẹ nhàng
Alisia 協貳
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 貳 - nhẹ nhàng
Gidget 峽貳
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 貳 - nhẹ nhàng
Phaedra 狭貳
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 貳 - nhẹ nhàng
Marquetta 侠貳
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 貳 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Nhì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Nhì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Nhì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Nhì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu