Từ điển tên

Tên Hoàng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Minh

"Hoàng là màu vàng, hoặc danh từ chỉ vua chúa. Minh: ánh sáng, sự thông minh, sáng suốt. Hoàng Minh có nghĩa là "" ánh sáng màu vàng rực rỡ"", ý nói con là người xinh đẹp, tỏa sáng thu hút (nghĩa này được dùng để đặt cho bé gái) hoặc ""vị vua anh minh sáng suốt"", ý so sánh con có trí tuệ & cốt cách như bậc vua chúa (đặt tên cho bé trai).". Sửa bởi Từ điển tên

1075 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Minh

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hoàng Minh

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Ái, Hoàng An, Hoàng Bách, Hoàng Bảo, Hoàng Cầm, Hoàng Nam, Hoàng Long, Hoàng Phúc, Hoàng Anh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Văn Minh, Nhật Minh, Quang Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Minh Đang tăng dần

Tên Hoàng Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoàng Minh phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoàng Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.15%
2 Vĩnh Long 0.14%
3 Bình Dương 0.13%
4 Long An 0.12%
5 Bến Tre 0.09%
Bản đồ phân bố tên Hoàng Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Minh

Giới tính

Tên Hoàng Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Minh có tổng cộng 247 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Minh cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 247 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Minh sang thần số học
HOÀNG MINH
619
857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𨱑鳴
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𨱑𨠲
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𨱑铭
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𨱑溟
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𨱑酩
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𨱑茗
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𨱑暝
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𨱑冥
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𨱑鸣
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 𨱑銘
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu