Từ điển tên

Tên Hoàng PhủÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Phủ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hoàng Phủ.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Phủ

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Phủ

Tên Phủ mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên định và trí tuệ. Trong tiếng Hán, "Phủ" có nghĩa là "mềm mại", nhưng khi dùng làm tên người, nó lại mang hàm ý về một tính cách cương trực, không dễ bị khuất phục. Bên cạnh đó, tên Phủ còn ngụ ý mong muốn con cái luôn được che chở, bảo vệ và thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Phủ

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Kiêm, Hoàng Thời, Hoàng Ngôn, Hoàng Trai, Hoàng Hạt, Hoàng Tỉnh, Hoàng Khu, Hoàng Cuộc, Hoàng Hoài,

Đệm ghép với tên Phủ

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Phủ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phủ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Phủ, Khái Phủ, Văn Phủ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Phủ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Phủ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Phủ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Phủ

Giới tính

Tên Hoàng Phủ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Phủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Phủ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Phủ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Phủ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Phủ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Phủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Phủ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Phủ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Phủ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Phủ có tổng cộng 266 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Phủ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Phủ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Phủ cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Phủ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Phủ trong Hán Việt và Phong thủy qua 266 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Phủ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Phủ sang thần số học
HOÀNG PH
613
85778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Phủ

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Phủ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄頫
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Mae 癀頫
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Inez 徨頫
  • 徨 - bàng hoàng
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Ollie 蟥頫
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Beulah 𨱑頫
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Estelle 篁頫
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Mable 鐄頫
  • 鐄 - thoi vàng
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Eula 惶頫
  • 惶 - kinh hoàng
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Sallie 煌頫
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục
Nettie 鳇頫
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 頫 - phủ (cúi đầu); phủ phục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Phủ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Phủ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Phủ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Phủ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu