Ý nghĩa tên Hợp Thắng
Hợp: Sự hài hòa, phù hợp, đồng thuận.- Thắng: Sự chiến thắng, vượt qua khó khăn, thành công. Tên Hợp Thắng mang ý nghĩa một người biết dung hòa, hợp tác tốt với mọi người, đồng thời cũng có khả năng phấn đấu, nỗ lực để đạt được những thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hợp tên Thắng
Tên đệm Hợp
Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Hợp Thắng
Tên ghép với đệm Hợp
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Hợp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hợp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hợp Mạnh, Hợp Nhất, Hợp Bảo, Hợp Giang, Hợp Hưng, Hợp Tuấn,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đoàn Thắng, Sử Thắng, Thạc Thắng, Kỳ Thắng, Đào Thắng, Tự Thắng, Kiên Thắng, Lý Thắng, Tuấn Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hợp Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợp Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hợp Thắng
Giới tính
Tên Hợp Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợp Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hợp kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hợp và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hợp Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hợp Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hợp Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ợ
-
-
p
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hợp Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hợp Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hợp Thắng bao gồm:
- Đệm Hợp có 5 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hợp Thắng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hợp Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hợp là mệnh Thủy và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hợp Thắng cần xác định rõ ràng đệm Hợp và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hợp Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hợp Thắng trong thần số học
H | Ợ | P | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
8 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.