Ý nghĩa tên Hương Sen
Hương Sen là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự thanh khiết, cao quý và an lạc. Tên Hương Sen có nguồn gốc từ Phật giáo, liên quan đến hoa sen - một loài hoa tượng trưng cho sự giác ngộ, thoát tục và đức tính thanh tịnh."Hương" trong Hương Sen có nghĩa là mùi thơm thanh nhẹ, thoang thoảng, gợi nên cảm giác dễ chịu, thư thái. "Sen" trong Hương Sen là loài hoa nở trong bùn nhưng vẫn giữ được mùi hương thơm ngát, tượng trưng cho sự trong sạch, thoát tục và vươn lên hoàn cảnh. Người tên Hương Sen thường mang tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Họ có tâm hồn trong sáng, không thích bon chen, toan tính. Hương Sen là người thông minh, sáng dạ, luôn biết cách ứng xử khéo léo và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hương tên Sen
Tên đệm Hương
Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.
Tên chính Sen
Sen có nghĩa là "hoa sen" một loài hoa thanh cao, quý phái, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng, vượt lên trên những khó khăn, thử thách của cuộc sống. Tên "Sen" thể hiện mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, vượt qua mọi khó khăn, thử thách để vươn lên thành công.
Các tên liên quan với Hương Sen
Tên ghép với đệm Hương
Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương An, Hương Anh, Hương Bình, Hương Chi, Hương Cúc, Hương Trầm, Hương Nhi, Hương Liên, Hương Mai,
Đệm ghép với tên Sen
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Sen trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sen. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồng Sen, Mai Sen, Hoa Sen, Hoài Sen, Thanh Sen, Thị Sen,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Sen
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hương Sen Đang giảm dần
Tên Hương Sen được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Sen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Sen
Giới tính
Tên Hương Sen thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Sen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hương kết hợp với tên Sen có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Sen. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Sen đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hương Sen trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hương Sen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
S
-
-
e
-
-
n
-
Hương Sen trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hương Sen
- Danh từ: bộ phận hình phễu ngược có nhiều lỗ nhỏ, lắp vào vòi tắm, vòi tưới, để phun nước ra thành nhiều tia nhỏ.
- Đồng nghĩa: gương sen, vòi hoa sen
Tên Hương Sen trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hương Sen trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Sen bao gồm:
- Đệm Hương có 3 cách viết.
- Tên Sen có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Sen có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hương Sen trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Sen là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Sen cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Sen được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Sen trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hương Sen trong thần số học
H | Ư | Ơ | N | G | S | E | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 5 | ||||||
8 | 5 | 7 | 1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.