Ý nghĩa tên Hữu Cử
Ý nghĩa đệm Hữu tên Cử
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với Hữu Cử
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Trần, Hữu Khen, Hữu Bão, Hữu Luôn, Hữu Thêm, Hữu Kiểm, Hữu Nga, Hữu Thơm, Hữu Xinh,
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Cử, Đình Cử, Xuân Cử, Quốc Cử, Văn Cử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Cử
Giới tính
Tên Hữu Cử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
C
-
-
ử
-
Tên Hữu Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Cử bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Cử có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Cử cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Cử trong thần số học
H | Ữ | U | C | Ử | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.