Từ điển tên

Tên Hữu ĐảmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Đảm

Hữu Đảm là một cái tên Hán Việt, được ghép từ hai chữ Hán "Hữu" và "Đảm". "Hữu" (有) có nghĩa là "có, sở hữu, tồn tại". "Đảm" (膽) có nghĩa là "mật, gan", theo nghĩa bóng là "lòng dũng cảm, can đảm". Do đó, tên Hữu Đảm mang ý nghĩa chỉ một người có lòng dũng cảm, dám nghĩ dám làm, dám chịu trách nhiệm và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Đảm

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Đảm

Tên "Đảm" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "vững chắc, chắc chắn, đáng tin cậy". Bố mẹ đặt tên "Đảm" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, vững vàng trước sóng gió cuộc đời. Con cũng sẽ là người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, tên "Đảm" còn có thể hiểu theo nghĩa là "trách nhiệm, đảm đang". Bố mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một người có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Con cũng sẽ là người đảm đang, chăm chỉ, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hữu Đảm

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Căn, Hữu Biển, Hữu Ngà, Hữu Thật, Hữu Phôn, Hữu Chúc, Hữu Hàn, Hữu Dang, Hữu Vấn,

Đệm ghép với tên Đảm

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Đảm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đảm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Đảm, Minh Đảm, Thế Đảm, Can Đảm, Công Đảm, Thu Đảm, Long Đảm, Gia Đảm, Đức Đảm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Đảm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Đảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Đảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Đảm

Giới tính

Tên Hữu Đảm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Đảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Đảm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Đảm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Đảm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Đảm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Đảm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Đảm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Đảm có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Đảm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Đảm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Đảm cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Đảm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Đảm trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Đảm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Đảm sang thần số học
HU ĐM
331
844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Đảm

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Đảm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jordyn 有膽
  • 有 - hữu ích
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Valentina 右膽
  • 右 - sơn hữu (phía tây); hữu phái (khuynh hướng bảo thủ)
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Gwen 友膽
  • 友 - bằng hữu; chiến hữu; hữu nghị; hữu tình
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Dorothea 圀膽
  • 圀 - hữu (chuồng nhốt thú vật cảnh)
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Delois 铕膽
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Aggie 銪膽
  • 銪 - hữu (chất Europium)
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Đảm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Đảm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Đảm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Đảm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu