Từ điển tên

Tên Ích VĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ích Vĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ích Vĩnh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ích tên Vĩnh

Tên đệm Ích

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Vĩnh

Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ích Vĩnh

Tên ghép với đệm Ích

Có tổng số 50 tên ghép với đệm Ích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ích Oai, Ích Bình, Ích Kiên, Ích Đông, Ích Tiến, Ích Hiệp, Ích Huy, Ích An, Ích Sơn,

Đệm ghép với tên Vĩnh

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Vĩnh, Cá Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Xương Vĩnh, Nghiệp Vĩnh, Đăng Vĩnh, An Vĩnh, Ký Vĩnh, Trí Vĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ích Vĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ích Vĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ích Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ích Vĩnh

Giới tính

Tên Ích Vĩnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ích Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ích kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ích và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ích Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ích Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ích Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ích Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ích Vĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ích Vĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ích Vĩnh có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ích Vĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ích là mệnh Kim và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ích Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Ích và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ích Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ích Vĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ích Vĩnh sang thần số học
ÍCH VĨNH
99
38458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ích Vĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Ích Vĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annabella 益永
  • 益 - bổ ích, ích lợi; ích mẫu
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
Alena 鎰永
  • 鎰 - tứ kim thiên dật (phần thưởng là một ngàn lần 20 lạng vàng)
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
Zykeriah 镒永
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ích Vĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ích Vĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ích Vĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ích Vĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu