Từ điển tên

Tên Nghiệp VĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nghiệp Vĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nghiệp Vĩnh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nghiệp tên Vĩnh

Tên đệm Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Tên chính Vĩnh

Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nghiệp Vĩnh

Tên ghép với đệm Nghiệp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Nghiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghiệp Sang, Nghiệp Vinh, Nghiệp Liên, Nghiệp Anh, Nghiệp Dư, Nghiệp Tiến, Nghiệp Trí, Nghiệp Thuận, Nghiệp Phát,

Đệm ghép với tên Vĩnh

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xương Vĩnh, Ích Vĩnh, Như Vĩnh, Cá Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Đăng Vĩnh, An Vĩnh, Ký Vĩnh, Trí Vĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp Vĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nghiệp Vĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiệp Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghiệp Vĩnh

Giới tính

Tên Nghiệp Vĩnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiệp Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nghiệp kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghiệp và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghiệp Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nghiệp Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghiệp Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nghiệp Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nghiệp Vĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nghiệp Vĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghiệp Vĩnh có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nghiệp Vĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nghiệp là mệnh Mộc và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghiệp Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Nghiệp và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghiệp Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nghiệp Vĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghiệp Vĩnh sang thần số học
NGHIP VĨNH
959
5787458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghiệp Vĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Nghiệp Vĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarence 业永
  • 业 - sự nghiệp
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
Skylan 業永
  • 業 - sự nghiệp
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghiệp Vĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghiệp Vĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghiệp Vĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghiệp Vĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu