Ý nghĩa của tên Kế
Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kế Đang tăng dần
Tên Kế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kế phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Hòa Bình | 0.03% |
3 | Yên Bái | 0.02% |
4 | Quảng Trị | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kế
Tên Kế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kế là nam giới:
Văn Kế, Đức Kế, Hoàng Kế, Hải Kế, Hồng Kế
Có tổng số 14 đệm cho tên Kế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kế.
Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ế
-
Kế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kế
- Danh từ cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó
- tìm kế hoãn binh
- tính kế sinh nhai
- trăm phương ngàn kế
- Đồng nghĩa: chước, mẹo, mưu, phương kế
- Động từ tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc
- mùa nọ kế mùa kia
- sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm
- Tính từ ở vị trí liền ngay bên cạnh
- người ngồi kế bên
- nhà ở kế đường tàu
- Đồng nghĩa: kề
Kế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Kế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kế đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kế trong thần số học
K | Ế |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học