Tên Kế
Kế là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Kế (継) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Kế
Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Kế
Giới tính thường dùng
Tên Kế thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kế
Trong tiếng Việt, Kế (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Kế cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Kế hay như:
Tham khảo thêm danh sách 28 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kế hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế
Mức Độ phổ biến
Kế là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 759 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Kế có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Kế có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Kế. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Bình Thuận và Lào Cai.
Tên Kế trong tiếng Việt
Định nghĩa Kế trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó. Ví dụ:
- Tìm kế hoãn binh.
- Tính kế sinh nhai.
- Trăm phương ngàn kế.
- Đồng nghĩa: chước, mẹo, mưu, phương kế.
- Động từ
Tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc. Ví dụ:
- Mùa nọ kế mùa kia.
- Sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm.
- Tính từ
Ở vị trí liền ngay bên cạnh. Ví dụ:
- Người ngồi kế bên.
- Nhà ở kế đường tàu.
- Đồng nghĩa: kề.
Cách đánh vần tên Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- ế
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kế trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kế" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: cao độ kế, mỹ nhân kế, kế vị...
Tên Kế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kế trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kế có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kế phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 继: Kế tiếp, tiếp tục, nối tiếp.
- 髻: Búi tóc củ hành.
- 繼: Kế tiếp, mẹ kế, vợ kế.
Tên Kế trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kế thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kế
Chữ cái | K | Ế |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Kế
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Kế
Ý nghĩa thực sự của tên Kế là gì?
Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.
Tên Kế nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Thành công, Kiên định, Trách nhiệm, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kế cho con.
Tên Kế phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Kế thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Kế có phổ biến tại Việt Nam không?
Kế là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 759 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Kế hiện nay thế nào?
Tên Kế có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kế nhất?
Tên Kế có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Kế. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Bình Thuận và Lào Cai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Kế là gì?
Trong Hán Việt, tên Kế có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kế phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 继: Kế tiếp, tiếp tục, nối tiếp.
- 髻: Búi tóc củ hành.
- 繼: Kế tiếp, mẹ kế, vợ kế.
Trong phong thuỷ, tên Kế mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Kế thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Kế: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Kế: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Kế: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.