Từ điển tên

Tên Minh KếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Kế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Kế.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Kế

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Kế

Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Kế

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Khuyết, Minh To, Minh Tuần, Minh Chủng, Minh Thì, Minh Trọn, Minh Kiếm, Minh Lức, Minh Luông,

Đệm ghép với tên Kế

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Kế, Hồng Kế, Chánh Kế, Thanh Kế, Hải Kế, Khắc Kế, Thiết Kế, Hoàng Kế, Thị Kế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Kế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kế

Giới tính

Tên Minh Kế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Kế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Kế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Kế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kế có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Kế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kế là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kế cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kế trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Kế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Kế sang thần số học
MINH K
95
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kế

Tên tiếng Anh cho tên Minh Kế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴髻
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Carter 𨠲髻
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Bessie 明髻
  • 明 - vui mừng
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Dominick 铭髻
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Lukas 溟髻
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Chandler 酩髻
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Alonzo 茗髻
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Kyler 暝髻
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Duncan 冥髻
  • 冥 - u u minh minh
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Kobe 鸣髻
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Kế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Kế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Kế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu